🔍
Search:
KHÔNG THUA KÉM
🌟
KHÔNG THUA KÉM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
다른 것과 비교했을 때 뒤떨어지거나 못하지 않다.
1
KHÔNG THUA KÉM:
Không tụt hậu hay kém hơn khi so sánh với cái khác.
-
Tính từ
-
1
남이나 다른 것과 비교해서 못한 점이 없다.
1
KHÔNG THUA KÉM, KHÔNG CÓ GÌ THIẾU SÓT:
Không có điểm thua kém khi so sánh với người khác hay cái khác.
-
Phó từ
-
1
남이나 다른 것과 비교해서 못한 점이 없이.
1
MỘT CÁCH KHÔNG THUA KÉM, MỘT CÁCH NGANG NGỬA:
Không có điểm thua kém khi so sánh với người khác hay cái khác.
🌟
KHÔNG THUA KÉM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
남의 시선을 신경 써서 조심하는 데가 없다.
1.
THẲNG THẮN, NGANG NHIÊN, KHÔNG ÚP MỞ, KHÔNG KHÉO LÉO:
Không có sự cẩn trọng do bận tâm cái nhìn của người khác.
-
2.
남에게 뒤지지 않을 정도로 번듯하다.
2.
ĐÀNG HOÀNG, ĐỨNG ĐẮN, ĐOAN TRANG, TỀ CHỈNH:
Tươm tất đến mức không thua kém người khác.
-
Tính từ
-
1.
사람의 생김새나 됨됨이 등이 보통을 넘는 상태이다.
1.
ƯA NHÌN, DỄ CHỊU:
Những điều như diện mạo hay phẩm chất của con người vượt mức thông thường.
-
2.
살림살이나 옷, 음식 등이 제대로 갖추어져 충분하다.
2.
TƯƠM TẤT, ĐỦ ĐẦY:
Những thứ như đồ dùng sinh hoạt hay quần áo, thực phẩm được trang bị một cách đầy đủ hoàn toàn.
-
3.
집안이나 실력 등이 남보다 못하지 않다.
3.
KHÁ GIẢ, KHẤM KHÁ, KHA KHÁ:
Gia cảnh hay thực lực không thua kém so với người khác.
-
Phó từ
-
3.
사람의 생김새나 됨됨이 등이 보통을 넘게.
3.
MỘT CÁCH BẢNH BAO:
Dáng vẻ hay bản chất... của con người vượt mức thông thường.
-
1.
인사나 옷, 음식 등이 제대로 갖추어져 충분하게.
1.
MỘT CÁCH TƯƠM TẤT, MỘT CÁCH ĐỦ ĐẦY:
Đồ dùng vật dụng hay quần áo, thực phẩm đầy đủ vì được chuẩn bị tử tế.
-
2.
집안이나 실력 등이 남보다 못하지 않게.
2.
MỘT CÁCH KHA KHÁ, MỘT CÁCH KHẤM KHÁ:
Gia cảnh hay thực lực... không thua kém người khác.
-
Phó từ
-
1.
남의 시선을 신경 써서 조심하지 않고 뻔뻔하게.
1.
MỘT CÁCH TỰ TIỆN, MỘT CÁCH NGANG NHIÊN:
Một cách không cẩn thận và khinh suất do bận tâm đến cái nhìn của người khác.
-
2.
남에게 뒤지지 않을 정도로 번듯하게.
2.
MỘT CÁCH KHÁ GIẢ:
Một cách tươm tất đến mức không thua kém người khác.
-
Danh từ
-
1.
매우 뛰어난 작품.
1.
TUYỆT TÁC:
Tác phẩm rất tuyệt vời.
-
2.
우수작과 견주어 손색이 없는 것으로 뽑힌 작품.
2.
TÁC PHẨM XUẤT SẮC:
Tác phẩm được chọn là tác phẩm không thua kém so với tác phẩm xuất sắc.